FAQs
Làm thế nào tìm phiên bản firmware version của thiết bị TP-Link
TC53, TC55, TC72, TC82, TC82 KIT, TL13E, TL61-10, TL61-5, TL62-5, TL63-5, Tapo A200, Tapo C100, Tapo C101, Tapo C110, Tapo C110P2, Tapo C110P4, Tapo C111, Tapo C120, Tapo C125, Tapo C200, Tapo C200P2, Tapo C201, Tapo C202, Tapo C210, Tapo C210P2, Tapo C211, Tapo C212, Tapo C220, Tapo C225, Tapo C310, Tapo C310P2, Tapo C320WS, Tapo C325WB, Tapo C400S2, Tapo C410, Tapo C410 KIT, Tapo C420, Tapo C420S1, Tapo C420S2, Tapo C420S4, Tapo C425, Tapo C500, Tapo C510W, Tapo C520WS, Tapo C720, Tapo D130, Tapo D230S1, Tapo D235, Tapo H100, Tapo H110, Tapo H200, Tapo L510B, Tapo L510E, Tapo L520E, Tapo L530B, Tapo L530E, Tapo L531E, Tapo L535B, Tapo L535E, Tapo L610, Tapo L630, Tapo L900-10, Tapo L900-20, Tapo L900-5, Tapo L920-10, Tapo L920-5, Tapo L930-10, Tapo L930-5, Tapo P100, Tapo P100M, Tapo P105, Tapo P110, Tapo P110M, Tapo P115, Tapo P125, Tapo P125M, Tapo P135 KIT, Tapo P300, Tapo P400M, Tapo RV10, Tapo RV10 Lite, Tapo RV10 Plus, Tapo RV20, Tapo RV20 Mop, Tapo RV20 Mop Plus, Tapo RV20 Plus, Tapo RV30, Tapo RV30 Plus, Tapo RV30C, Tapo RV30C Mop, Tapo RV30C Plus, Tapo RVA100, Tapo RVA101, Tapo RVA102, Tapo RVA103, Tapo RVA200, Tapo RVA300, Tapo RVA400, Tapo S200B, Tapo S200D, Tapo S210, Tapo S220, Tapo S500, Tapo S500D, Tapo S505, Tapo S505D, Tapo T100, Tapo T110, Tapo T300, Tapo T310, Tapo T315
07-09-2012
698,752
1. Mở trình duyệt web và nhập địa chỉ IP 192.168.1.1 sau đó "Enter". Với hầu hết thiết bị TP-Link, mặc định trang quản lý là "192.168.1.1". Với Swich là"192.168.0.1" và Access Points là 192.168.1.254.
2. Nhập username và password của modem. Mặc định username và password là "admin" hoặc bạn có thay đổi vui lòng nhập username mới và password mới. Với Swiches mặc định username và password là "supervisor".
3. Thông thường , trang chủ của trang quản lý bạn có thể thấy thông tin của firmware.
Router:
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
ADSL:
Ví dụ 1:
Ví dụ 2
Swich:
Ví dụ